1. Đội ngũ
Thời kỳ |
NGND |
NGƯT |
Giáo sư |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
1964 - 1984 |
|
|
|
2 |
40 |
1985 - 1994 |
1 |
6 |
1 |
5 |
23 |
1995 - 2004 |
|
9 |
4 |
10 |
27 |
2005 - 2014 |
1 |
7 |
3 |
14 |
68 |
Tổng số |
2 |
22 |
8 |
26 |
158 |
2. Đào tạo
Thời kỳ |
Kết quả đào tạo |
Mở ngành đào tạo mới |
Xuất bản giáo trình (đại học) |
||||
Kỹ sư,cử nhân |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
||
1964 - 1984 |
5.808 |
Chưa đào tạo |
4 |
Chưa đào tạo |
75 |
||
1985 - 1994 |
2.591 |
0 |
0 |
2 |
1 |
3 |
18 |
1995 - 2004 |
6.151 |
262 |
18 |
9 |
3 |
1 |
36 |
2005 - 2014 |
17.350 |
2.109 |
25 |
13 |
1 |
1 |
48 |
Tổng số |
31.900 |
2.371 |
43 |
28 |
5 |
5 |
177 |
3. Nghiên cứu khoa học, công nghệ và hợp tác quốc tế
Thời kỳ |
Đề tài, dự án cấp nhà nước |
Đề tài cấp bộ và tương đương |
Đề tài cấp trường |
Bằng phát minh sáng chế, sở hữu trí tuệ, tiến bộ kỹ thuật |
Giải thưởng KHCN |
Đề tài NCKH sinh viên được giải thưởng |
1964 - 1984 |
1 |
17 |
141 |
- |
01 |
- |
1985 - 1994 |
2 |
21 |
165 |
01 |
01 |
- |
1995 - 2004 |
6 |
93 |
154 |
- |
- |
22 (cấp bộ) |
2005 - 2014 |
14 |
142 |
298 |
04 |
02 |
27 (cấp bộ) |
Tổng số |
23 |
290 |
758 |
05 |
04 |
53 |