Năm 2022, hàng loạt trường đại học công bố mức học phí dự kiến áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2022 tăng so với năm học trước. Đặc biệt tại các trường công bắt đầu triển khai cơ chế tự chủ, mức học phí tăng mạnh. Điều này dẫn tới các thí sinh cần tìm hiểu kỹ từng trường, từng ngành để cân nhắc lựa chọn phù hợp với năng lực tài chính của gia đình.
Mức độ tăng mạnh học phí bậc ĐH được thể hiện rõ trong Nghị định 81/2021 của Chính phủ về cơ chế thu chi, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực đào tạo. Theo nghị định này, từ năm học 2022 - 2023, mức trần học phí với trường ĐH công lập chưa tự chủ sẽ tăng vọt so với năm học trước đó (trừ khối ngành nghệ thuật).
Cụ thể, mức học phí thấp nhất áp dụng cho năm học 2022 - 2023 dao động từ 1,2 - 2,45 triệu đồng/tháng. Trong đó, khối ngành y dược tăng tới 71,33%, từ 1,43 triệu đồng/tháng lên 2,45 triệu đồng/tháng. Các khối ngành còn lại (trừ khối ngành nghệ thuật) hầu hết đều tăng từ hơn 20 đến gần 30%. Riêng khối ngành khoa học sự sống, khoa học tự nhiên có mức tăng trên 15%.
Trong bối cảnh đó, năm học 2022-2023 Phân hiệu trường ĐH Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai có mức học phí thấp. Cụ thể như sau:
TT |
Ngành Đào tạo |
Mã ngành |
Học phí |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn |
Phương thức |
|
1 |
Kế toán |
7340301 |
320.000 đ/ tín chỉ |
Khoảng 1.200.000 đ/ tháng |
80 |
A00, A01, C15, D01 |
1. Xét tuyển bằng kết quả thi THPT năm 2021 theo tổ hợp môn xét tuyển 2. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (Học bạ) Tổng điểm TB 3 năm THPT hoặc tổng điểm TB 3 môn của học kỳ I năm lớp 12/ cả năm lớp 12 của các tổ hợp môn xét tuyển 3. Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của trường ĐHQG TP. Hồ Chí Minh 4. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT |
2 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
320.000 đ/ tín chỉ |
Khoảng 1.200.000 đ/ tháng |
80 |
A00, A01, C15, D01 |
|
3 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
350.000 đ/ tín chỉ |
Khoảng 1.300.000 đ/ tháng |
50 |
A00, A01, B00, D01 |
|
4 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
350.000 đ/ tín chỉ |
Khoảng 1.300.000 đ/ tháng |
50 |
A00, A01, B00, D01 |
|
5 |
Lâm sinh |
7620205 |
350.000 đ/ tín chỉ |
Khoảng 1.300.000 đ/ tháng |
50 |
A00, A01, B00, D01, C15 |
|
6 |
Quản lí tài nguyên rừng |
7620211 |
350.000 đ/ tín chỉ |
Khoảng 1.300.000 đ/ tháng |
80 |
A00, A01, B00, D01, C15 |
|
7 |
Quản lí đất đai |
7850103 |
350.000 đ/ tín chỉ |
Khoảng 1.300.000 đ/ tháng |
80 |
A00, A01, B00, D01, C15 |
|
8 |
Quản lí tài nguyên & Môi trường |
7850101 |
350.000 đ/ tín chỉ |
Khoảng 1.300.000 đ/ tháng |
60 |
A00, A01, B00, D01, C15 |
|
9 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
350.000 đ/ tín chỉ |
Khoảng 1.300.000 đ/ tháng |
50 |
A00, A01, B00, D01 |
|
10 |
Du lịch sinh thái |
7850104 |
350.000 đ/ tín chỉ |
Khoảng 1.300.000 đ/ tháng |
60 |
A00, A01, C15, D01 |
|
11 |
Thú y |
7640101 |
380.000 đ/ tín chỉ |
Khoảng 1.300.000 đ/ tháng |
150 |
A00, A01, B00, D01 |
|
12 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
7549001 |
380.000 đ/ tín chỉ |
Khoảng 1.400.000 đ/ tháng |
50 |
A00, A01, B00, D01 |
|
13 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
380.000 đ/ tín chỉ |
Khoảng 1.400.000 đ/ tháng |
60 |
A00, A01, B00, D01 |
Song song với mức học phí thấp, chất lượng đào tạo của VNUF2 luôn được đánh giá cao và tỷ lệ sinh viên có việc làm ngay sau khi tốt nghiệp đạt trên 85%.
VNUF2 là sự lựa chọn tốt cho các bạn Học sinh đang có nguyện vọng học các ngành nghề đào tạo của nhà trường.
Nhằm hỗ trợ các bạn thí sinh và quý phụ huynh một cách nhanh chóng, VNUF2 cũng triển khai các văn phòng trực tuyến trên nhiều nền tảng tiện lợi như sau:
Hotline: 0251 6508 777 – 0251 6578 999
Website: www.vnuf2.edu.vn
Fanpage: Facebook.com/VNUF2
Zalo: 035.484848.9 (Tuyển sinh VNUF2)
Địa chỉ: Văn Phòng tuyển sinh, Phân hiệu trường ĐH Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai, TT Trảng Bom, H Trảng Bom, T Đồng Nai